Có 1 kết quả:
雪霜 tuyết sương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương và Tuyết. Chỉ nỗi đau khổ lạnh lùng. Đoạn trường tân thanh : » Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve « — Chỉ màu trắng. Tóc bạc trắng.Thơ Tản Đà: » Tóc mây một mái đã đầy tuyết sương «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0